at random Thành ngữ, tục ngữ
at random
aimlessly; without any plan胡乱地;漫无目的地
He asked questions at random.他胡乱问些问题。
He took a book at random off the shelf.他随意从书架上拿下一本书。
at random|random
adv. phr. With no order, plan, or purpose; in a mixed-up, or thoughtless way. He opened the letters at random. His clothes were scattered about the room at random.ngẫu nhiên
Không có khuôn mẫu hay lý do rõ ràng nào. Chúng tui sẽ chọn ngẫu nhiên một người trúng xổ số.. Xem thêm: ngẫu nhiênngẫu nhiên
tình cờ; bừa bãi. Các số xổ số được chọn ngẫu nhiên. Như một trò đùa, bọn trẻ anchorage số điện thoại một cách ngẫu nhiên.. Xem thêm: ngẫu nhiênngẫu nhiên
Không theo thứ tự hoặc mục đích cố định, một cách tùy tiện, như trong Jackson Pollock làm rơi sơn trên canvas dườngcoi nhưngẫu nhiên. Ban đầu cụm từ này có nghĩa là "rất nhanh chóng" và "không cần chú ý". Shakespeare vừa sử dụng cách dùng hiện tại trong 1 Henry VI (5:3): "Anh ta nói chuyện tùy tiện; chắc chắn rằng người đàn ông này bị điên." [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: ngẫu nhiên ngẫu nhiên
Không có thiết kế, phương pháp hoặc mục đích quản lý; bất có hệ thống: chọn ngẫu nhiên một quân bài từ bộ bài.. Xem thêm: ngẫu nhiên. Xem thêm:
An at random idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at random, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at random